I/ Tường trình ca tiểu phẫu
Họ và tên BN: Nguyễn Thị T Tuổi: 39t
Cơ chế chấn thương: va quẹt xe
Mô tả vết thương: Vết thương thẳng ở mắt cá trong dài 4cm
Chuẩn bị:Bộ dụng cụ tiểu phẫu: gòn, gạc, 1 bọt mang kim, 1 kelly, 1 nhíp có mấu, khăn có lỗ, găng tay, ly đựng. Kim tiêm 5ml, chỉ nylon 3/0. 3 ống Lidocain 2%, Oxy già, povidine, dd NaCl 0.9%.
Tiến hành:
- Bộc lộ vết thương, rửa vết thương bằng dd Oxy già, NaCl 0.9%
- Gây tê bằng dd Lidocain 2%
- Khâu vết thương
- Rửa sạch vết thương bằng dd Povidine và băng vết thương.
II/ Tường trình ca lâm sàng
1/ Hành chánh
Họ và tên: Trương Thành N Tuổi: 20t Giới: Nam
Ngày NV: 19h 20/1/2016
2/ LDNV
Đau HC (P)
3/ Bệnh sử
Cách NV 1 ngày, BN đau bụng vùng hố chậu phải, đau quặn từng cơn, mỗi cơn khoảng 10 giây, không lan, không tư thế giảm đau. BN không sốt, không nôn, không buồn nôn, tiêu tiểu bình thường. BN đau tăng dần nên nhập viện BV 115.
Tiền căn:
Chưa ghi nhận bất thường.
4/ Khám lâm sàng
BN tỉnh, tiếp xúc tốt.
Tổng trạng:
Sinh hiệu: Mạch: 86l/p Huyết áp: 110/70 mmHg Nhiệt độ: 37oc Nhịp thở: 20l/p
Da niêm hồng, không vàng da, vàng mắt
Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ chạm, không phù
Ngực: Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
Phổi trong, không rale
T1, T2 đều. Nhịp tim 86l/p.
Bụng: Bụng cân đối, di động theo nhịp thở. Không sẹo mổ cũ.
Bụng mềm, ấn đau hố chậu phải, phản ứng dội (-), đề kháng (-).
Gõ trong. Nhu động ruột 5l/p.
Bập bềnh thận (-), chạm thận (-), rung thận (-)
Các hệ cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường.
5/ Tóm tắt bệnh án
BN nam, 20t, nhập viện vì đau hố chậu phải.
TCCN: đau hố chậu phải, không sốt, không nôn, không buồn nôn. Tiêu tiểu bình thường.
TCTT: Ấn đau vùng hố chậu phải. Phản ứng dội (-), đề kháng (-).
6/ Chẩn đoán sơ bộ
Viêm ruột thừa
Chẩn đoán phân biệt
Viêm manh tràng
Viêm hạch mạc treo
7/ Cận lâm sàng
CTM:
WBC 12.42 K/uL
Neu % 75.1%
RBC 4.45 M/uL
Hct 38.4 %
Hgb 13.6 g/dL
PLT 221 K/uL
MPV 9.8 fl
Siêu âm:
Hạch viêm vùng hố chậu phải
8/ Chẩn đoán xác định
Viêm hạch mạc treo
9/ Hướng điều trị
Kháng sinh
Giảm đau
ĐẠT
ThíchThích