bệnh án tiền phẫu tuần 7: trĩ hỗn hợp, Lê Trọng Thức, Y2012A, tổ 6

I.Hành Chánh

Họ tên: Đặng Thị Kim T                      52t       Giới tính: Nữ

Địa chỉ: Vũng Tàu                               Nghề nghiệp: nhân viên bán hàng

Ngày nhập viện: 28/2015

Lí do nhập viện: đau HM

II.Bệnh sử

Cách NV 15 ngày, BN đi cầu thấy đau rát nhẹ ở HM, không thấy khối lồi ra ở HM, không có máu mủ hay dịch nhầy nhớt kèm theo. BN đi cầu thấy hơi bón, phân vàng, tiểu bình thường

Cách NV 12 ngày, BN thấy đau rát ở HM lúc đi cầu và cả lúc đi đứng hay ngồi, lúc nằm thấy bớt đau, kèm thấy 1 khối 1x1cm ngay rìa HM, đôi lúc BN có cảm thấy sốt nhẹ, ngoài ra không có triệu chứng gì them. BN có mua thuốc uống nhưng đau không giảm mà còn tăng, kích thước khối không đổi

Cách NV 3 ngày, BN đau không chịu nổi → NV bệnh viện Vũng Tàu → 115

III.Tiền căn

Nội khoa: viêm DD cách đây 20 năm đã điều trị khỏi, thiếu máu não cách đây 1 năm

Ngoại khoa: chưa ghi nhận

Thói quen: không rượu bia thuốc lá, không tiền căn dị ứng. Ăn chay. PARA 2002

Gia đình: chưa ghi nhận bất thường

IV.Khám

M:82l/p          HA:120/80mmHg           NĐ: 370C         NT: 16l/p

Tổng trạng

BN tỉnh, tiếp xúc tốt

Da niêm hồng. Không phù. Kết mạc không vàng. Không dấu xuất huyết dưới da, dấu véo da (-)

Thể trạng trung bình. BMI=22.4 kg/m2

Đầu mặt cổ

Tuyến giáp không to. Hạch ngoại biên không sờ chạm. TM cổ không nổi ở tu thế Fowler

Ngực

Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không co kéo cơ hô hấp phụ vùng cổ-ngực, không dấu hiệu tím tái. Khoang liên sườn không dãn, không sao mạch, không sẹo mổ cũ

Phổi

Âm phế báo êm dịu khắp 2 phế trường, rung thanh đều 2 bên, gõ trong, không có tiếng rale

Tim

Mỏm tim khoang liên sườn 5 đường trung đòn (T), không rung miêu

T1, T2 đều, rõ. Tần số tim 82l/p, không âm thổi bệnh lý, không tiếng cọ màng tim

Bụng

Bụng mềm, di động đều theo nhịp thở, rốn không lồi, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ, dấu Cullen(-), dấu Gray-Turner (-), dấu rắn bò (-)

Ấn không điểm đau khu trú. Gan lách không sờ chạm. Gõ trong

NĐR: 6l/p âm sắc không tăng. Không âm thổi ĐM chủ bụng, ĐM thận

Tứ chi

Mạch ngoại biên đều, rõ, nhịp mạch trùng nhịp tim.

Không móng tay khum, ngón tay dùi trống.

Khám HM-TT

Thấy 1 khối ở ngay rìa HM kích thước 2x2cm, bề mặt lỏm nhỏm, hơi sậm màu, ấn không đau, mật độ mềm, không di động, giới hạn rõ. Vùng da xung quanh HM không sưng tấy hay viêm đỏ

Sờ được 1 khối cách rìa HM 2cm hướng 1h, kích thước 2x2cm, bề mặt lỏm nhỏm, mật độ mềm, giới hạn rõ, không di động, ấn BN có vẻ hơi đau và 1 khối cách rìa HM 4cm hướng 7h, kích thước 2x3cm, bề mặt trơn láng, mật độ mềm, ấn đau không rõ

Cơ vòng HM co thắt tốt. Rút găng không dính máu chỉ dính phân

V.Tóm tắt bệnh án

BN nữ 52t nhập viện vì đau ở HM, qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện

TCCN: đau ở HM khi đi cầu+ khối ở rìa HM+ không kèm máu mủ

TCTT: khối ở rìa HM 2x2cm lỏm nhỏm, mềm+ 2 khối ở trong ống HM, khối 1h 2x2cm lỏm nhỏm, mềm, ấn hơi đau, khối 7h 2x3cm trơn láng, mềm

Tiền căn: viêm loét DD, thiếu máu não

VI.Đặt vấn đề

BN nữ 52t nhập viện vì đau ở HM có các vấn đề sau

1/ đau HM khi đi cầu và tăng dần

2/ khối lồi ở rìa HM và 2 khối lồi trong ống HM

VII.Chẩn đoán sơ bộ

Trĩ ngoại+ trĩ nội độ 2+ polyp ống HM

VIII.Chẩn đoán phân biệt

Trĩ ngoại+ polyp ống HM+ nứt HM

Trĩ ngoại + K ống HM

Trĩ ngoại + áp xe giữa cơ thắt

IX.Biện luận lâm sàng

BN nữ 52t nhập viện vì đau ở HM, ban đầu chỉ đau khi đi cầu, sau đó đau ngay cả lúc đi đứng hay ngồi. BN làm nghề nhân viên bán hang phải thường xuyên đứng lâu + thăm khám phát hiện 1 khối ngay rìa HM nghĩ là trĩ ngoại và 1 khối trong ống HM với bề mặt lỏm nhỏm nghĩ là trĩ nội, mà BN cảm thấy đau nên có thể trĩ nội hoặc ngoại đã có biến chứng tắc mạch

Tuy nhiên BN có đi cầu bón nên chưa thể loại trừ BN có nứt HM + trĩ ngoại

Khối sờ trong ống HM chưa thể loại trừ là K ống HM, cần kết hợp thêm CLS

Ít nghĩ tới áp xe giữa cơ thắt vì BN không có sốt hay HC đáp ứng viêm toàn thân

X.Đề nghị CLS

CTM, Urê, Creatinine máu, Glucose, điện giải đồ, nội soi ĐT-TT bằng ống soi mềm

XI.Kết quả CLS

WBC       9.67       K/ul                       Glucose                90        mg/dL

Neu          6.22       K/uL                      Ure                       13.3     mg/dL

Neu%       64.3       %                           Creatinine            0.68     mg/dL

Lym         2.62       K/uL                      eGFR/MDRD      123.43 mL/min/1.73m

Mono       0.75       K/uL                      Na+                      138      mmol/L

Baso         0.02       K/uL                      K+                       3.8       mmol/L

Eos           0.06       K/uL                      Cl-                        104      mmol/L

IG            0.02       K/uL                      AST (IFCC)        48        U/L

RBC        4.51       M/uL                     ALT (IFCC)        65        U/L

Hgb          14.9       g/dL

Hct           43.2       %                           Đông máu

MCV       95.8       fL                          PT                        12.9     sec

MCH       33.0       pg                          PT activity           108      %

MCHC     34.5       g/dL                      INR                     0.96

RDW-CV      13.2     %                      aPTT                    25.8     sec

PLT          229        K/uL                      aPTT ratio            0.81

MPV        10.4       fL                          Nhóm máu A, RhD(+)

Nội soi ĐT-TT

+ Trực tràng: 2 polyp d#2cm

+ Trĩ nội sung huyết, hiện không xuất huyết

+ Trĩ ngoại

KL: đa polyp + trĩ hỗn hợp

XII.Chẩn đoán xác định

Trĩ hỗn hợp + polyp ống HM

Bình luận về bài viết này